Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2009
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Belarus |
Thời gian | 13 tháng 7 – 25 tháng 7 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 50 (3,33 bàn/trận) |
Số khán giả | 41.544 (2.770 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2008 2010 → |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2009 diễn ra tại Belarus từ ngày 13 tháng 7 đến 25 tháng 7 năm 2009.
Vòng loại
Vòng loại gồm hai giai đoạn.[1]
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 6 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 | −15 | 0 |
Pháp ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Barbance ![]() | Chi tiết | Wich ![]() |
Belarus ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Miklashevich ![]() | Chi tiết | Stein ![]() Crnogorcevic ![]() Mehmeti ![]() Baer ![]() |
Belarus ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rubio ![]() Barbance ![]() |
Thụy Sĩ ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Crnogorcevic ![]() Bachmann ![]() Stein ![]() | Chi tiết |
Đức ![]() | 9 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Marozsan ![]() Bagehorn ![]() Mirlach ![]() Huth ![]() Wermelt ![]() Popp ![]() Wagner ![]() | Chi tiết |
Thụy Sĩ ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Crammer ![]() Barbance ![]() |
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 6 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Thụy Điển ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Moore ![]() Duggan ![]() Weston ![]() |
Iceland ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Sân vận động Gorodskoi, Maladzyechna
Khán giả: 3.852
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Thụy Điển ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Jakobsson ![]() Hjohlman ![]() | Chi tiết | Asgrimsdottir ![]() |
Anh ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Sân vận động Gorodskoi, Maladzyechna
Khán giả: 3.043
Trọng tài: Elia María Martínez Martínez (Tây Ban Nha)
Na Uy ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Pedersen ![]() | Chi tiết | Göransson ![]() Jakobsson ![]() |
Anh ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Moore ![]() Nobbs ![]() Christiansen ![]() | Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | ||||||||
![]() | 2 | ||||||||
![]() | 5 | ||||||||
![]() | 0 | ||||||||
![]() | 2 | ||||||||
![]() | 3 | ||||||||
![]() | 0 |
Bán kết
Pháp ![]() | 2 – 5 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Tenret ![]() Sasso ![]() | Chi tiết | Lövgren ![]() Jakobsson ![]() Egelryd ![]() |
Anh ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Duggan ![]() Christiansen ![]() | Chi tiết |
Sân vận động Gorodskoi, Maladzyechna
Khán giả: 3.721
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Chung kết
Thụy Điển ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Duggan ![]() Nobbs ![]() |
Vô địch U-19 nữ châu Âu 2009 |
---|
![]() Anh Lần thứ nhất |
Tham khảo
- ^ rsssf.com
Liên kết ngoài
- UEFA.com
- RSSSF