Syconycteris australis

Syconycteris australis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Syconycteris
Loài (species)S. australis
Danh pháp hai phần
Syconycteris australis
(Peters, 1867)[2]

Syconycteris australis là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1867.[2] Loài dơi này chủ yếu vào mật hoa và phấn hoa chứ không phải trái cây. Đây là một trong tám loài thuộc họ Pterepadidae trên lục địa Úc. Đây là một trong những loài dơi quạ nhỏ nhất. Chúng chỉ nặng 17,5-21 g. Từ đầu đến đuôi, chúng dài 60 mm.

Môi trường sống và phạm vi

Chúng được tìm thấy trong các đảo Maluku, Salawati, Biak, Yapen, New Guinea, các đảo Aru, bán đảo Bismarck, đảo Manus, các đảo D'Entrecasteaux, bán đảo Louisiade, New South Wales, Australia, và đông Queensland, Australia. Phạm vi phân bố từ 0–3.000 m (0–9.843 ft) trên mực nước biển.[3] Chúng được tìm thấy ở vùng cao rừng mưa nhiệt đới và rừng mưa nhiệt đới Littoral ở New South Wales.[4]

Chú thích

  1. ^ Sheherazade (2021). “Styloctenium wallacei”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T21100A203829571. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T21100A203829571.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Syconycteris australis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên iucn 2016
  4. ^ Law, Bradley S (2001). “The diet of the common blossom bat (Syconycteris australis) in upland tropical rainforest and the importance of riparian areas”. Wildlife Research. 28 (6): 619. doi:10.1071/WR00058.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Syconycteris australis tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s