Nerisopam

Nerisopam
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-(7,8-dimethoxy-4-methyl-5H-2,3-benzodiazepin-1-yl)aniline
Số đăng ký CAS
  • 102771-12-0
PubChem CID
  • 65875
ChemSpider
  • 59284 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 18Q4O339AG
ChEMBL
  • CHEMBL2104732 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H19N3O2
Khối lượng phân tử309.36
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O(c1c(OC)cc/2c(c1)C/C(=N\N=C\2c3ccc(N)cc3)C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H19N3O2/c1-11-8-13-9-16(22-2)17(23-3)10-15(13)18(21-20-11)12-4-6-14(19)7-5-12/h4-7,9-10H,8,19H2,1-3H3 ☑Y
  • Key:WWQDEXGFYVSTCX-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Nerisopam (GYKI-52322, EGIS-6775) là một loại thuốc có nguồn gốc từ 2,3- benzodiazepine, liên quan đến tofisopam. Nó có tác dụng giải lo âu và an thần kinh mạnh trong các nghiên cứu trên động vật.[1][2][3]

Xem thêm

  • Benzodiazepin

Tham khảo

  1. ^ Horváth K, Andrási F, Berzsenyi P, Pátfalusi M, Patthy M, Szabó G, Sebestyén L, Bagdy E, Körösi J, Botka P. A new psychoactive 5H-2,3-benzodiazepine with a unique spectrum of activity.
  2. ^ Horváth K, Andrási F, Botka P, Hámori T. Anxiolytic profile of girisopam and GYKI 52,322 (EGIS 6775).
  3. ^ Palkovits M, Baffi JS, Berzsenyi P, Horváth EJ.