Halberstadt CL.II

CL.II
Kiểu Máy bay cường kích/tiêm kích hộ tống
Nhà chế tạo Halberstädter Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Karl Theis
Chuyến bay đầu 1917
Vào trang bị 1917
Sử dụng chính Cục không quân lục quân Đế quốc Đức
Số lượng sản xuất 900

Halberstadt CL.II là một loại máy bay cường kích/tiêm kích hộ tống của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

CL.II
CL.IIa

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte
 Lithuania (sau chiến tranh)
  • Aviacijos korpusu
 Poland (sau chiến tranh)
  • Polskie Siły Powietrzne

Tính năng kỹ chiến thuật (CL.II)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,30 m (23 ft 11⅜ in)
  • Sải cánh: 10,77 m (35 ft 4 in)
  • Chiều cao: 2,75 m (9 ft 0¼ in)
  • Diện tích cánh: 27,5 m² (297 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 773 kg (1.701 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.133 kg (2.493 lb)
  • Động cơ: 1 × Mercedes D.III, 120 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 km/h (90 kn, 103 mph) trên độ cao 5.000 m (16.400 ft)
  • Trần bay: 5.090 m[2] (16.600 ft)
  • Tải trên cánh: 41,2 kg/m² (8,4 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,11 kW/kg (0,06 hp/lb)
  • Thời gian bay: 3 h
  • Lên độ cao 1.000 m (3.280 ft): 5 phút
  • Lên độ cao 5.000 m (16.400 ft): 39,5 phút

Trang bị vũ khí

  • 1 ×× súng máy LMG 08/15 "Spandau" 7,92 mm (.312 in)
  • 1 × súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (.312 in)
  • Lựu đạn
  • 5 × quả bom 10 kg (20 lb)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Halberstadt CL.IV
    Máy bay tương tự
    • Hannover CL.III
    • Bristol Fighter

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Gray and Thetford 1962, p.138-139
    2. ^ Angelucci 1981, p.48

    Tài liệu

    • Angelucci, Enzo (ed.). World Encyclopedia of Military Aircraft. London: Jane's, 1981. ISBN 0-7106-0148-4.
    • Gray, Peter and Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962.
    • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.

    Liên kết ngoài

    • Halberstadt CL-II Lưu trữ 2009-11-18 tại Wayback Machine Spartacus Educational
    • German Two Seaters Lưu trữ 2013-09-08 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp C-, CL-, CS- và CLS- của Idflieg
    C- và CL-

    AEG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII

    AGO: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.VII  • C.VII

    Albatros: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X  • C.XI  • C.XII  • C.XIII  • C.XIV  • C.XV

    Aviatik: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VI  • C.VIII  • C.IX

    BFW: CL.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV

    DFW: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI

    Fokker: C.I

    Friedrichshafen: C.I

    Germania: C.I  • C.II  • C.IV

    Halberstadt: C.I  • CL.II  • C.III  • CL.IV  • C.V  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • CLS.X

    Hannover: C.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV  • CL.V

    Junkers: CL.I

    LFG/Roland: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VIII

    LVG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VIII

    OAW: C.I  • C.II

    Otto: C.I  • C.II

    Pfalz: C.I

    Rumpler: C.I  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X

    Sablatnig: C.I  • C.II  • C.III

    Schütte-Lanz: C.I

    Zeppelin-Friedrichshafen: C.I  • C.II

    Zeppelin-Lindau: C.I  • C.II

    CLS-

    Albatros: CLS.I

    Halberstadt: CLS.I  • CLS.II xem thêm chuỗi chính ở trên

    Junkers: CLS.I

    CS-

    Zeppelin-Lindau: CS.I

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Halberstädter Flugzeugwerke chế tạo

    A.II

    B.I • B.II • B.III

    C.I • CL.II • C.III • CL.IV • C.V • C.VII • C.VIII • C.IX • CLS.I • CLS.X

    D.I • D.II • D.III • D.IV • D.V

    G.I

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary