Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1980
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
Hungary
Huấn luyện viên:
Ý
Huấn luyện viên:
Na Uy
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên:
Bảng B
Bulgaria
Huấn luyện viên:
Đông Đức
Huấn luyện viên:
Pháp
Huấn luyện viên:
Hà Lan
Huấn luyện viên:
Bảng C
Phần Lan
Huấn luyện viên:
Tây Đức
Huấn luyện viên:
Ba Lan
Huấn luyện viên: Henryk Apostel
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Robert Gaszyński | (1961-09-09)9 tháng 9, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Janusz Przybyłka | (1962-04-11)11 tháng 4, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Jerzy Zajda | (1963-05-19)19 tháng 5, 1963 (16 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Jerzy Matys | (1961-11-22)22 tháng 11, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Piotr Skrobowski | (1961-10-16)16 tháng 10, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Dariusz Wdowczyk | (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Marek Podsiadło | (1961-09-09)9 tháng 9, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Grzegorz Wesołowski | (1962-03-12)12 tháng 3, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Zbigniew Kaczmarek | (1962-06-01)1 tháng 6, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mirosław Pękala | (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Waldemar Matysik | (1961-09-22)22 tháng 9, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ryszard Liszka | (1961-11-23)23 tháng 11, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ryszard Tarasiewicz | (1962-04-27)27 tháng 4, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Piotr Rzepka | (1961-09-13)13 tháng 9, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Paweł Karaś | (1962-01-14)14 tháng 1, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Jerzy Kowalik | (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Erwin Koźlik | (1962-02-04)4 tháng 2, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Dariusz Dziekanowski | (1962-09-30)30 tháng 9, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Marek Siwa | (1961-08-17)17 tháng 8, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Mirosław Makurat | (1961-12-16)16 tháng 12, 1961 (18 tuổi) | ![]() |
România
Huấn luyện viên:
Bảng D
Anh
Huấn luyện viên:
Bắc Ireland
Huấn luyện viên:
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Jesualdo Ferreira
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Carlos Ferreira | (1962-10-21)21 tháng 10, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Vítor Nóvoa | (1962-08-17)17 tháng 8, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
2HV | João Pinto | (1961-11-21)21 tháng 11, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Dito | (1962-01-18)18 tháng 1, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Carlos Pereira | (1962-12-25)25 tháng 12, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Jaime Magalhães | (1962-07-10)10 tháng 7, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Carlos Xavier | (1962-01-26)26 tháng 1, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mário Jorge | (1961-08-24)24 tháng 8, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Toni | (1962-04-20)20 tháng 4, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Quinito | (1961-09-08)8 tháng 9, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | João António | (1961-09-01)1 tháng 9, 1961 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Pacheco | (1963-01-26)26 tháng 1, 1963 (17 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Paulo Padinha | (1962-11-09)9 tháng 11, 1962 (17 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Nélson Santos | (1963-03-17)17 tháng 3, 1963 (17 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Fernando Cruz | (1962-04-29)29 tháng 4, 1962 (18 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | José Coelho | (1961-08-05)5 tháng 8, 1961 (18 tuổi) | ![]() |
Nam Tư
Huấn luyện viên:
Tham khảo
- ^ “Seleção Sub 18 - T.I. JUNIORES UEFA, RDA 1980”. Federação Portuguesa de Futebol. Truy cập 21 tháng 7 năm 2016.
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu