Coracina caeruleogrisea

Coracina caeruleogrisea
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Campephagidae
Chi (genus)Coracina
Loài (species)C. caeruleogrisea
Danh pháp hai phần
Coracina caeruleogrisea
(Gray, 1858)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Campephaga caeruleogrisea Gray, 1858
  • Campephaga strenua Schlegel, 1871

Coracina caeruleogrisea là một loài chim trong họ Campephagidae.[2]

Nó được tìm thấy trên quần đảo Aru và New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng ẩm vùng đất thấp hay rừng núi cao ẩm nhiệt đới hay cận nhiệt đới.

Có thể được chia ra làm 3 phân loài là:

  • C. c. caeruleogrisea (G. R. Gray, 1858): Trung nam New Guinea và quần đảo Aru.
  • C. c. adamsoni Mayr & Rand, 1936: Đông New Guinea, từ vịnh Astrolabe tới eo biển Hall.
  • C. c. strenua (Schlegel, 1871): Tây & Trung New Guinea (vè phía đông tới thung lũng Wahgi), gồm cả đảo Yapen.

Tuy nhiên, hiện tại IOC không chia nó thành các phân loài, dựa theo xử lý của Beehler B. M. & Pratt T. K. (2016)[3]

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Coracina caeruleogrisea tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Coracina caeruleogrisea tại Wikimedia Commons
  1. ^ BirdLife International (2017). “Coracina caeruleogrisea”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2017. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Beehler B. M. & Pratt T. K. (2016). Birds of New Guinea: Distribution, Taxonomy, and Systematics. 668 tr. Princeton University Press, Princeton, New Jersey ISBN 9780691164243

Liên kết ngoài

  • Coracina caeruleogrisea trên hbw.com
  • Coracina caeruleogrisea trên Aviabase.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s