Blackburn Shark

Blackburn Shark
Kiểu Máy bay trinh sát/ngư lôi
Nhà chế tạo Blackburn Aircraft
Chuyến bay đầu 24 tháng 8-1933
Vào trang bị 1934
Thải loại 1945
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Giai đoạn sản xuất 1937-1939
Số lượng sản xuất 269

Blackburn Shark là một loại máy bay ném bom ngư lôi trên tàu sân bay của Anh, do hãng Blackburn Aircraft chế tạo. Nó bay lần đầu vào ngày 24/8/1933 và đưa vào trang bị của Không quân Hải quân Hoàng gia, Không quân Hoàng gia Canada, Hải quân Bồ Đào Nha, nhưng nó nhanh chóng lỗi thời và đến năm 1938, Fairey Swordfish bắt đầu thay thế nó trong quân đội.

Biến thể

  • B-3: Mẫu thử ném bom-ngư lôi.
  • B-6: Mẫu thử Shark.
  • Shark Mk I:
  • Shark Mk II:
  • Shark Mk IIA:
  • Shark Mk III:

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Bồ Đào Nha
  • Hải quân Bồ Đào Nha
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Shark Mark II)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 35 ft 3 in (10,75 m)
  • Sải cánh: 46 ft (14,02 m)
  • Chiều cao: 12 ft 1 in (3,68 m)
  • Diện tích cánh: 489 ft² (45 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.039 lb (1.836 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.111 lb (3.687 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Tiger VI, 760 hp (567 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 130 knot (150 mph, 242 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 103 knot (118 mph, 190 km/h)
  • Tầm bay: 543 hải lý (625 mi, 1.006 km)
  • Trần bay: 15.600 ft (4.760 m)
  • Vận tốc lên cao: 895 ft/phút (4,55 m/s)
  • Tải trên cánh: 16,6 lb/ft² (81,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,0937 hp/lb (154 W/kg)
  • Lên độ cao 6.500 ft (2.000 m): 7 phút 6 giây
  • Thời gian bay 4,9 giờ

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Mason 1994, p.242.

Tài liệu

  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Shores, Christopher, Brian Cull and Yasuho Izawa. Bloody Shambles:Volume One:The Drift to War to the Fall of Singapore. London:Grub Street, 1992. ISBN 0-948817-50-X.
  • Taylor, John W.R. "Blackburn Shark." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912, . London: Putnam, Fourth Edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
  • Vincent, Carl. The Blackburn Shark (Canada's Wings Vol. 1). Stittsville, Ontario: Canada's Wings, 1974.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet