Beechcraft AT-10 Wichita

AT-10 Wichita
Kiểu Máy bay huấn luyện quân sự
Nhà chế tạo Beechcraft
Chuyến bay đầu 1941
Vào trang bị 1942
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1942-1944
Số lượng sản xuất 2.371

Beechcraft AT-10 Wichita là một loại máy bay huấn luyện của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II, do công ty Beechcraft và Globe Aircraft Company chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAF).

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ American Warplanes of World War II [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 34 ft 4 in (10,46 m)
  • Sải cánh: 44 ft 0 in (13,41 m)
  • Chiều cao: 10 ft 4 in [2] (3,15 m)
  • Diện tích cánh: 298 ft² (27,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.750 lb (2.155 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.130 lb (2.781 kg)
  • Động cơ: 2 × Lycoming R-680-9, 295 hp (220 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 198 mph (172 knot, 319 km/h)
  • Tầm bay: 770 mi (970 hải lý, 1.240 km)
  • Trần bay: 16.900 ft (5.150 m)
  • Tải trên cánh: 20,6 lb/ft² (100 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,096 hp/lb (0,16 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Airspeed Oxford
  • Avro Anson
  • Cessna AT-17
  • Curtiss AT-9

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Donald 1995, p.8.
  2. ^ Air Force Museum Fact Sheet. National Museum of the US Air Force. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2009.
  • Donald, David (editor.) American Warplanes of World War II. London:Aerospace Publishing, 1995. ISBN 1-874023-72-7.
  • Phillips, Edward H. Beechcraft - Pursuit of Perfection, A History of Beechcraft Airplanes. Eagan, Minnesota:Flying Books, 1992. ISBN 0-911139-11-7.
  • Taylor, M. J. H. ed. Jane's American Fighting Aircraft of the 20th Century Mallard Press. ISBN 0-7924-5627-0
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng