Avro 530

Avro 530
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Avro
Chuyến bay đầu 1917
Số lượng sản xuất 2

Avro 530 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh thiết kế năm 1916, nhằm cạnh tranh với loại Bristol F.2A.

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 28 ft 6 in (8,69 m)
  • Sải cánh: 36 ft 0 in (10,97 m)
  • Chiều cao: 9 ft 7 in (2,92 m)
  • Diện tích cánh: 325,5 ft² (30,23m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.695 lb (769 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.680 lb (1.216 kg)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8Bd, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 114 mph (183 km/h) 102 mph (164 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Thời gian bay: 4 giờ

Trang bị vũ khí

Tài liệu

  • William Green and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. Colour Library Direct, Godalming, UK: 1994. ISBN 1-85833-777-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Avro chế tạo
Định danh của công ty

Type D • Type E • Type F • Type G • Type H

500 • 501 • 502 • 503 • 504 • 508 • 510 • 511 • 513 • 519 • 521 • 522 • 523 • 527 • 528 • 529 • 530 • 531 • 533 • 534 • 536 • 538 • 539 • 545 • 546 • 547 • 548 • 549 • 550 • 551 • 552 • 553 • 554 • 555 • 556 • 557 • 558 • 560 • 561 • 562 • 563 • 566 • 567 • 571 • 572 • 574 • 575 • 576 • 578 • 578 • 580 • 581 • 584 • 586 • 587 • 594 • 597 • 604 • 605 • 608 • 609 • 611 • 612 • 613 • 616 • 617 • 618 • 619 • 620 • 621 • 624 • 625 • 626 • 627 • 631 • 632 • 633 • 636 • 637 • 638 • 639 • 640 • 641 • 642 • 643 • 644 • 646 • 652 • 655 • 656 • 663 • 664 • 665 • 666 • 668 • 670 • 671 • 672 • 674 • 675 • 679 • 680 • 681 • 682 • 683 • 684 • 685 • 686 • 688 • 689 • 691 • 682 • 694 • 695 • 696 • 698 • 701 • 706 • 707 • 711 • 716 • 720 • 721 • 724 • 726 • 728 • 729 • 730 • 731 • 732 • 735 • 748 • 776 • 784

Theo nhiệm vụ
Ném bom

730 • Aldershot • Antelope • Buffalo • Lancaster • Lincoln • Manchester • Vulcan

Vận tải

Andover • Lancastrian • York

Tuần tra biển

Anson • Bison • Shackleton

Dân dụng

748 • Ashton • Commodore • Eighteen • Five • Six • Ten • Tudor

Huấn luyện

504 • Athena • Cadet • Tutor • Prefect

Tiêm kích

Avenger • Avocet • Spider

Thể thao

Avian • Baby

Thử nghiệm

707 • Ashton • Burga • Roe I Biplane • Roe I Triplane • Roe II Triplane • Roe III Triplane • Roe IV Triplane

Động cơ hàng không

A.V. Roe 20 hp 2 xy-lanh.

Tham khảo